Bổ sung thêm ngành, nghề kinh doanh của Công ty TVEL

0
165
LOGO CÔNG TY

Ngày 30/3/2023, ông Ngô Văn Hiền, Giám đốc Trung tâm Phát triển Giáo dục và Truyền thông (Trung tâm CEDC) thay mặt cơ quan chủ quản, chủ sở hữu đã ký Quyết định số 02/2023/QĐ- GDTT, về việc bổ sung ngành, nghề kinh doanh của Công ty TNHH Một thành viên Truyền hình Giáo dục và Pháp luật (Công ty TVEL).

Ngành, nghề kinh doanh bổ sung thêm như sau:

STT Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ sung Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính
1. 

 

Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu 

Chi tiết:

 – Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã);

– Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến

(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)

1079
2. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét 

(không sản xuất tại trụ sở)

2392
3. Sản xuất khác chưa được phân vào đâu 

Chi tiết: – Sản xuất các sản phẩm khác: Nến, dây nến và các thứ tương tự; hoa giả, vòng hoa, giỏ hoa, hoa nhân tạo, lá quả, vật lạ, vật gây cười, sàng, sảy, manơ canh…

(không sản xuất tại trụ sở)

3290
4. Xây dựng nhà để ở 4101
5. Xây dựng nhà không để ở 4102
6. Xây dựng công trình đường sắt 4211
7. Xây dựng công trình đường bộ 4212
8. Xây dựng công trình điện 4221
9. Xây dựng công trình cấp, thoát nước 4222
10. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc 4223
11. Xây dựng công trình công ích khác 

Chi tiết:

–  Xây dựng công trình xử lý bùn.

–  Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu.

4229
12. Xây dựng công trình thủy 4291
13. Xây dựng công trình khai khoáng 4292
14. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo 4293
15. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác 

Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp

4299
16. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa 

Chi tiết: Đại lý, môi giới hàng hoá

(Không bao gồm hoạt động đấu giá hàng hoá)

4610
17. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống 

Chi tiết: Bán buôn cà phê, hạt tiêu và các loại nông lâm sản

(Trừ loại Nhà nước cấm)

4620
18. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác 

Chi tiết: bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng

4659
19. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 

Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng

4663
20. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt 5221
21. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động 

(Không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán bar, vũ trường, không hoạt động tại trụ sở)

5610
22. Hoạt động xuất bản khác 

Chi tiết: Xuất bản catalog; Ảnh, bản khắc và bưu thiếp; Thiệp chúc mừng; Áp phích quảng cáo; Tài liệu quảng cáo và các tài liệu in ấn khác

5819
23. Xuất bản phần mềm 

Chi tiết:

– Xuất bản các phần mềm làm sẵn (không định dạng) như: Hệ thống điều hành; kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy vi tính.

– Xuất bản và phát hành các trò chơi điện tử trực tuyến.

5820
24. Hoạt động hậu kỳ 

(Trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hoá chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh)

5912
25. Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính 

Chi tiết: Dịch vụ tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin

Theo quy định tại Luật Công nghệ thông tin năm 2006

6209
26. Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu 

Chi tiết:

– Các dịch vụ thông tin qua điện thoại (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra);

– Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra).

6399
27. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê 

Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 3 Luật kinh doanh bất động sản 2014)

6810
28. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan 7110
29. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 7120
30. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội 7221
31. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn 7222
32. Hoạt động thiết kế chuyên dụng 

Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất

7410
33. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển 

Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng

7730
34. Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch 

Chi tiết: Hoạt động xúc tiến du lịch

7990
35. Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn 8020
36. Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác 

Chi tiết: Chuẩn bị tài liệu; Sửa tài liệu; Đánh máy, sửa từ; Photocopy.

8219
37. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu 

Chi tiết: Cung cấp dịch vụ xử lý báo cáo văn bản và sao chép tốc ký như: Dịch vụ tốc ký công cộng

8299
38. Giáo dục nhà trẻ 

Chi tiết: Hoạt động giáo dục trẻ em từ ba tháng tuổi đến ba tuổi, chăm sóc giúp cho trẻ em phát triển về thể chất, nhận thức, tập trung vào các hoạt động tập thể và được thiết kế để cho trẻ em làm quen với môi trường kiểu trường học.

Theo quy định tại Điều 14 Nghị định 143/2016/NĐ-CP; bổ sung, sửa đổi bởi Điểm a Khoản 6 Điều 45 Nghị định 15/2019/NĐ-CP

8511
39. Giáo dục mẫu giáo 

Chi tiết: hoạt động giáo dục trẻ em từ ba tuổi đến sáu tuổi, giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một. Các hoạt động giáo dục này tập trung vào các hoạt động tập thể và được thiết kế để cho trẻ em làm quen với môi trường kiểu trường học.

Theo quy định tại Điều 14 Nghị định 143/2016/NĐ-CP; bổ sung, sửa đổi bởi Điểm a Khoản 6 Điều 45 Nghị định 15/2019/NĐ-CP

8512
40. Giáo dục tiểu học 

(Không hoạt động tại trụ sở)

8521
41. Giáo dục trung học cơ sở 

(Không hoạt động tại trụ sở)

8522
42. Giáo dục trung học phổ thông 

(Không hoạt động tại trụ sở)

8523
43. Đào tạo sơ cấp 

(Không hoạt động tại trụ sở)

8531
44. Đào tạo trung cấp 

Chi tiết: Dạy nghề, đào tạo tin học, ngoại ngữ (Chỉ hoạt động kinh doanh khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật)

(Không hoạt động tại trụ sở)

8532
45. Đào tạo cao đẳng 

(Không hoạt động tại trụ sở)

8533
46. Đào tạo đại học 

(Không hoạt động tại trụ sở)

8541
47. Đào tạo thạc sỹ 

(Không hoạt động tại trụ sở)

8542
48. Đào tạo tiến sỹ 

(Không hoạt động tại trụ sở)

8543
49. Giáo dục khác chưa được phân vào đâu 

Chi tiết: Các khoá dạy nghề phê bình đánh giá chuyên môn; Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng.

8559
50. Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 9820

 

BTV TRÚC LINH